Hustlang Robber - Anaconda - текст песни, слова, перевод, видео

Исполнитель: Hustlang Robber

Название песни: Anaconda

Дата добавления: 08.06.2025 | 11:20:28

Просмотров: 1

0 - текст верный

0 - текст неверный

Ознакомьтесь с текстом песни Hustlang Robber - Anaconda

BÀI NHẠC NÀY TAO DÀNH TẶNG CHO TẤT CẢ NHỮNG THUYỀN VIÊN ĐANG CÓ MẶT TRÊN TÀU CỦA TAO . HUSTLANG GANG TAO NÈ mấy cu (It’s time to move on bitch ) (ê ku robber anh tới nè mày )
Я ПОСВЯЩАЮ ЭТУ ПЕСНЮ ВСЕМУ ЭКИПАЖУ МОЕГО КОРАБЛЯ. HUSTLANG GANG Я ЗДЕСЬ (Пора двигаться дальше, сучка) (эй, грабитель, а ты нет)
Anh thấy được ánh sáng của sự khát vọng , tỉnh lại , cứ như hôm qua gặp lại ác mộng
Я вижу свет желания, просыпайся, как будто вчера мне снова приснился кошмар
Flow của anh nó vẫn đang bắn ra như là cây anaconda , cảm xúc băng giá in her mouth mamamia
Мой поток все еще вырывается наружу, как анаконда, замороженные эмоции у нее во рту, мамаша
Mấy thằng bạn ngày trước giờ thành popo , thằng em làm trinh sát mặc đồ polo
Мои старые друзья теперь попо, мой младший брат — скаут в поло
Tao gặp mặt vsoul , thì đó cũng là lúc , mà thuyền trưởng Luffy gặp mặt Zoro
Я встретил Vsoul, это тоже время, а капитан Луффи встретил Зоро
Tao có 1 người bạn nó đến từ Anh quốc , vào bếp nấu cho tao vài đường coco
У меня есть друг из Англии, он пришел на кухню, чтобы приготовить мне кокос
Tao gửi lời cảm ơn đến thẳng Jimmy Khánh , giúp tao vẽ con rắn để làm logo
Я передаю свою благодарность Джимми Хану, который помог мне нарисовать змею для создания логотипа
Hustlang TV có thêm ly kỳ Hustlang Tommy Hustlang Heily có thằng Lilthang có thêm roki Hustlang baby hustlang baby
У Hustlang TV больше острых ощущений Hustlang Tommy Hustlang Heily имеет Lilthang, у него больше роки Hustlang baby hustlang baby
Yeah we don’t care anything I make money honoring all gang sipping lean dn city im a king
Да, нам все равно Я зарабатываю деньги, почитая всю банду, потягивая лин, dn city, я король
Tao đã làm quá nhiều công việc để có tiền làm beat , nếu như mày làm được tất cả được như tao feeling so rich
Я слишком много работал, чтобы зарабатывать деньги биты, если ты можешь делать все, как я, чувствуя себя таким богатым
Nếu mà mày chỉ bắt chước được hao hao thì mày là thằng kid
Если ты можешь только грубо подражать, ты ребенок
Cá nhân mày làm ảnh hưởng đến bọn đàn em tao vì mày là thằng snitch
Лично ты влияешь на моих младших, потому что ты стукач
Anh thấy được ánh sáng của sự khát vọng , tỉnh lại , cứ như hôm qua (hustlangrobber)cứ như hôm qua gặp lại ác mộng
Я вижу свет желания, просыпайся, как вчера (hustlangrobber) как вчера мне снова приснился кошмар
Anh thấy được ánh sáng của sự khát vọng , tỉnh lại , cứ như hôm qua gặp lại ác mộng
Я вижу свет желания, просыпайся, как вчера мне снова приснился кошмар
Flow của anh nó vẫn đang bắn ra như là cây anaconda , cảm xúc băng giá in her mouth mamamia
Мой поток все еще выстреливает, как анаконда, ледяные чувства во рту mamamia
Hustlang moving like a Rambo , hah , Christian dior , I got evything in my bankdo , I make it score I make it score in nintendo ,I got many man , I got many ready battle
Hustlang движется, как Рэмбо, ха, Christian Dior, у меня все в моем банке, я забиваю очки Я забиваю очки в Nintendo, у меня много мужчин, у меня много готовых к битве
Gọi thằng nào lớn nhất trong đám của mày ra đây tao nói chuyện tiếp , ở nơi đây tao thấy có quá nhiều groupie hoes đúng là mk *
Позови сюда самого большого парня из твоей группы, чтобы мы могли поговорить, я вижу здесь слишком много поклонниц, это действительно я *
Anh không thể nào nhớ thêm hôm qua giờ đây vẫn còn trip , ngủ dậy cổ phiếu anh tăng cao I got da chips
Я не могу вспомнить больше, чем вчера, теперь все еще спотыкаюсь, просыпаюсь, акции высокие, у меня есть чипсы
Là vì những ngày tháng thật nhiều buồn chán tạo thành hustlang ,(hustlang) có thêm anh em ra khơi ngoài đó ( luôn tin vào god )
Из-за дней, когда так много скуки создают hustlang, (hustlang) больше братьев выходят туда (всегда верю в бога)
Nhiều lần trời gần sáng chỉ còn 1 ván thật là god plane , dope man lướt đi khi mà trời gió
Много раз перед рассветом остается только одна игра — самолет бога, наркоман скользит, когда ветрено
Theo anh chơi thì chắc em ngợp , em biết không
Играя за мной, вы, должно быть, ошеломлены, вы знаете
Anh luôn luôn đi theo cái hướng ngược lại , của số đông
Я всегда иду в противоположном направлении, от большинства
Hustlang ra khơi vào lúc mây trời còn gió giông
Hustlang уходит, когда облака все еще штормят
Không quan tâm đến lũ hater , lũ chó ngông
Плевать на ненавистников, сумасшедших собак
Và bài nhạc này put hustlang lên trên bệ phóng
И эта песня выводит hustlang на стартовую площадку
Doanh thu tháng 7 tăng 50% anh còn sống
Доход в июле увеличился на 50% Я все еще жив
Represent respect đến những người đã và đang lập nền móng
Представляю уважение тем, кто имеет и строит фундамент
Dopamine luôn tiết ra mỗi khi mà tao nghe thấy nhịp trống
Дофамин всегда выделяется каждый раз, когда я слышу бой барабана
Anh thấy được ánh sáng của sự khát vọng , tỉnh lại , cứ như hôm qua (hustlangrobber)cứ như hôm qua gặp lại ác mộng
Я вижу свет желания, просыпаюсь, как вчера (hustlangrobber)как вчера мне снова приснился кошмар
Anh thấy được ánh sáng của sự khát vọng , tỉnh lại , cứ như hôm qua gặp lại ác mộng
Я вижу свет желания, просыпаюсь, как вчера мне снова приснился кошмар
Flow của anh nó vẫn đang bắn ra như là cây anaconda , cảm xúc băng giá in her mouth mamamia
Мой поток все еще вырывается, как анаконда, ледяные чувства во рту mamamia
Hustlang robber anh đang cảm thấy băng anh đang vươn tầm
Hustlang грабитель Я чувствую лед я тянусь
Anh đây phải nhận biết những điều cần thiết để coi chừng đá ngầm
Я должен осознать вещи, необходимые для наблюдения за рифом
Baby anh đã quyết hôm nay phải giết vài con cá mập
Детка, я решил убить несколько акул сегодня
Đôi khi vài khoảnh khắc cảm thấy cái chết nó không đến quá gần
Иногда некоторые моменты кажутся такими близкими
Anh cũng đã từng trông chờ , tin vào vài thằng khốn đã chơi xấu anh biết bao ngày qua
Я также ждал, верил в некоторых ублюдков, которые играли со мной грязно так много дней
Đôi khi ta đã lạc lối biết bao tháng năm y như là ma
Иногда мы были потеряны так много лет, как призраки
Anh chỉ muốn giờ khắc ở bên má anh được kéo dài ra
Я просто хочу, чтобы момент с моей щекой был продлен
Bây giờ thì cuộc sống đã xui khiến anh trở thành đại ca
Теперь жизнь заставила меня стать старшим братом
Vamous conho , anh đang bùng cháy với 3 verse solo
Vamous conho, я горю 3 сольными куплетами
Ước mơ phải thật lớn nên định hướng anh không còn mơ hồ
Мечты должны быть действительно большими, чтобы мое направление больше не было неопределенным
Baby em cũng đã thấy làm đc những điều đó là nhờ be humble
Детка, я также увидел, что возможность делать эти вещи - это благодарность быть скромным
Mang thêm những men đắng ra đi trong đêm vắng welcome jungle
Принеси больше горьких дрожжей, чтобы погаснуть в тихой ночи, приветствуем джунгли
Hustlang not band we are gang
Hustlang не группа, мы банда
Đôi khi oát ghê oát ghê đây là slang x2
Иногда oát ghe oát ghe это сленг x2
Anh thấy được ánh sáng của sự khát vọng , tỉnh lại , cứ như hôm qua (hustlangrobber)cứ như hôm qua gặp lại ác mộng
Я вижу вижу свет желания, проснись, как вчера (hustlangrobber) как вчера, Мне снова приснился кошмар
Anh thấy được ánh sáng của sự khát vọng , tỉnh lại , cứ như hôm qua gặp lại ác mộng
Я вижу свет желания, просыпаюсь, как и вчера, мне снова приснился кошмар
Flow của anh nó vẫn đang bắn ra như là cây anaconda , cảm xúc băng giá in her mouth mamamia
Мой поток все еще вырывается наружу, как анаконда, замороженные эмоции у нее во рту, мамаша